Sikafloor - 264
Giá bán :Liên hệ
Sikafloor - 264 là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần không dung môi và kinh tế.
Mô tả sản phẩm Sikafloor - 264
Sikafloor - 264 là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần không dung môi và kinh tế.
Thông tin chi tiết
Sử dụng Sikafloor - 264:
Sikafloor - 264 chủ yếu thích lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát
Sikafloor - 264 chịu tải trọng từ vừa đến cao, hỗn hợp vừa có tính san phẳng
Sikafloor - 264 được dùng cho các trường hơp sau:
- Lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát
- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.
- Lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám.
- Kháng hóa chất và va đập cao.
Ưu điểm Sikafloor - 264
Sikafloor - 264 dễ thi công, tiết kiệm
Sikafloor - 264 tác động lên các đặc tính sau :
- Không có các chất lỏng thấm xuyên qua.
- Bề mặt hoàn thiện láng bóng.
- Có khả năng chống trượt
Thông số sản phẩm Sikafloor - 264
Dạng / Màu: Chất lỏng / Ral 7033, Ral 7035, Ral 7037, Ral 7040
Đóng gói: 20kg/bộ
Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ + 18°C và +30°C
Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Gốc hóa học: Epoxy
Tỷ trọng
Thành phần A: ~ 1.64kg/l
Thành phần B: ~ 1.0kg/l
Hỗn hợp nhựa: ~ 1.40kg/l
Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở 230C
Hàm lượng chất rắn: 100%
Đặc tính cơ lý
Lực chịu nén:~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Lực chịu uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Lực bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ) (ISO 4624)
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C) (DIN53 505)
Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 230 C (DIN53-109)
Tính kháng
Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất
Thời gian | Nhiệt độ |
Lâu dài | 500C |
7 ngày | 800C |
12 giờ | 1000C |
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học
Thông tin hệ thống
Lớp sơn lót:
Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161
Lớp phủ: 2 x Sikafloor 264
Chú ý: Đối với bề mặt bê tông trơ và khô bình thường thì việc thi công Sikafloor 161 là không cần thiết
Hệ thống nhám 4mm:
Lớp kết nối: Sikafloor 161
Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3mm)
Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7mm)
Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264
Phương pháp thi công
Định mức và tỉ lệ trộn:
Hệ thống phủ | Sản phẩm | Định mức |
Lớp kết nối | Sikafloor 161 | 0.3 – 0.55 kg/m2 |
Tự san phẳng 1 mm | Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 | Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161 |
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 -3.0 mm | Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) | (0.95 + 0.95 kg/m2 |
Lớp sơn lót | 2 x Sikafloor 264 HC | 0.25 – 0.3 kg/m2 cho mỗi lớp |
Hệ thống nhám 4 mm | Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) = 1:1 QS (0.4 – 0.7 mm) Lớp phủ sàn Sikafloor 264 | 2.0 kg/m2 2.0 kg/m2 6.0 kg/m2 0.7 kg/m2 |
Chú ý: số liệu trên óc tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Chất lượng bề mặt
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2với lực bám dính là 1.5N/mm2
Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phỉa được làm sạch
Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm
Điều kiện và giới hạn thi công
Nhiệt độ bề mặt: 100C – 300C
Nhiệt độ môi trường: 100C – 300C
Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%
Điểm sương: Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 30C đẻ tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Thi công
Tỉ lệ trộn:
Thành phần A: thành phần B = 79:21
Thời gian trộn:
Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đều màu
Đẻ đạt được hỗn hợp đều thì nên cho vào 1 thùng khác để trộn
Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khi cuốc vào trong quá trình trộn
Dụng cụ trộn:
Sikafloor 264 được trộn bằng cần trộn tốc độthấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dung
Phương pháp thi công: trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẳm bề mặt và điểm sương đạt yêu cầu
Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như hệ thống ngăn ẩm
Làm phẳng bề mặt: trước hết mặt sàn phải phẳng, nên dung vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn
Lớp phủ: Sikafloor 264 là sản phẩm dung làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dung con lăn dầu để thi công
Lớp trám: lớp trám có thể thi công bằng thanh gạt cao suvaf sau đó lăn lại bằng con lăn dấu
Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C, khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học đẻ vệ sinh.
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ | Thời gian |
100C | ~ 50 phút |
200C | ~ 25 phút |
300C | ~ 15 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ sàn | Thời gian tối thiểu | Thời gian tối đa |
100C | 24 giờ | 3 ngày |
200C | 12 giờ | 2 ngày |
300C | 8 giờ | 1 ngày |
Trước khi thi công Sikafloor 264 trên sàn Sikafloor 263 như sau:
Nhiệt độ sàn | Thời gian tối thiểu | Thời gian tối đa |
100C | 30 giờ | 3 ngày |
200C | 24 giờ | 2 ngày |
300C | 16 giờ | 1 ngày |
Thời gian chỉ có tính tươgn đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Chú ý thi công:
Không thi công Sikafloor264 trên bề mặt có độ tăng
Không thay thế lớp kết nối
Thi công Sikafloor 264 cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24h
Làm phẳng các khu vực trũng trên bề mặt bằng lớp lót
Những khu vực mà bề mặt bê tong nhám hoặc trơ cát thì việc dùng Sikafloor 161 cho hệ thống sàn nhám là không cần thiết
Lớp sơn phủ
Sẽ không được thi công nếu mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bộ bề mặt đang thi công và vùng lân caanjphair luôn được vệ sạch sẽ.
Dụng cụ
Giới thiệu một số địa chỉ có bán dụng cụ
Thời gian bảo dưỡng
Thời gian chờ sau khi thi công
Nhiệt độ | Chịu tải nhẹ | Chịu tải vừa | Chịu tải |
100C | ~ 72 giờ | ~ 6 ngày | ~ 10 ngày |
200C | ~ 24 giờ | ~ 4 ngày | ~ 7 ngày |
300C | ~ 18 giờ | ~ 2 ngày | ~ 5 ngày |
Vệ sinh/bảo dưỡng
Để giữ bề mạt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 264 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máyđánh bngf mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dugnj chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước.
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Cẩn trọng: Vì sản phẩm là chất kiềm nên tránh tiếp xúc với da, thủy tinh, các lớp sơn. Mang găng tay và kính bảo hộ.
Antisol E không độc khi sử dụng thông thường, nhưng trong trường hợp bị loang đổ thì phải làm sạch bằng thật nhiều nước.
Miễn trừ: Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.