LEMAX 3 MM P - PE
Giá bán :Liên hệ
MÔ TẢ Tập đoàn Lemax nghiên cứu thực nghiệm màng bitum để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm màng chống thấm Lemax phù hợp với vùng có khí hậu nhiệt đới. Màng chống thấm khò nóng Lemax 3mm P-PE được sản xuất tại Italia, gia cường bằng Polyeste không đan. Màng Lemax 3 mm P - PE là màng cải tiến loại khò dán đa dụng, có thể lắp đặt ở tất cả những vị trí đòi hỏi hoạt động ở nhiệt độ thấp, chống bức xạ và chịu áp lực cơ học vừa phải. Màng Lemax 3 mm P - PE có thể được lắp đặt ở: - Hệ thống mái một lớp thường. - Hệ thống mái hai lớp kết hợp gia cố bằng sợi thủy tinh. - Chống thấm cho nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà, nền bê tông.
Tập đoàn Lemax nghiên cứu thực nghiệm màng bitum để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm màng chống thấm Lemax phù hợp với vùng có khí hậu nhiệt đới. Màng chống thấm khò nóng Lemax 3mm P-PE được sản xuất tại Italia, gia cường bằng Polyeste không đan. Màng Lemax 3 mm P - PE là màng cải tiến loại khò dán đa dụng, có thể lắp đặt ở tất cả những vị trí đòi hỏi hoạt động ở nhiệt độ thấp, chống bức xạ và chịu áp lực cơ học vừa phải.
Màng Lemax 3 mm P - PE có thể được lắp đặt ở:
- Hệ thống mái một lớp thường.
- Hệ thống mái hai lớp kết hợp gia cố bằng sợi thủy tinh.
- Chống thấm cho nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà, nền bê tông.
ƯU ĐIỂM
- Lắp đặt dễ dàng (bằng đèn khò)
- Đặc tính cơ học cao.
- Chống thấm tuyệt đối
- Uốn dẻo lạnh từ -2°C trở lên.
- Hoạt động tốt ở điều kiện nhiệt độ cao.
- Bám dính trên mọi bề mặt.
- Chống biến dạng tốt.
- Thân thiện với môi trường.
ĐẶC TÍNH
Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Kết quả |
MÀNG POLYETILEN (PE) MÀNG CHỐNG THẤM LEMAX BITUM APP CẢI TIẾN | |||
Chiều dài Chiều rộng Độ dày Khối lượng mặt phủ hạt khoáng | EN 1848-1 | m m mm kg/m² | 10 1 3 4;4,5;5 |
Điểm mềm | ASTM D -36 | ºC | ≥ 150 |
Mức độ thẩm thấu 25ºC 60ºC | ASTM D -5 | dmm | 15 đến 25 60 đến 80 |
Uốn dẻo lạnh Thử nghiệm hơi thổi nóng Gia cường | EN 1109 EN 1110 | ºc ºC | 0 đến –2 120 Vải Polyester không đan |
Cường độ kéo giãn tối đa dọc ngang | EN 12311-1 | N/5cm | 750 600 |
Độ dẫn tối đa dọc ngang | EN 12311-1 | % % | ≥ 40 |
Cường độ kéo giãn hai đầu tối đa dọc ngang | EN 12371-1 | N/5cm n/5cm | 650 500 |
Độ thấm nước | EN 1107-1 | % | Tối đa 0.15 |
Cho hơi nước xuyên qua | EN 1931 | μ | 80.000 |
Lưới gia cường Polyeste (g/m2) | 180 g/m2 | ||
Độ bám dính bê tông | EN 13596 | N/cm² | 40 |
Hằng số điện môi | ASTM D-150 | - | 2.5 |
Độ bền điện môi | - | Kv/mm | 14 |
Số hạt khoáng thất thoát ở bề mặt | ASTM D -4977 | gm/m² | Nhỏ hơn 200 |